Phần mở đầu - 2005
Mã HS Việt Nam 2005 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
tra cứu mã hs số 2005của Việt Nam là Đối với Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. ở Việt Nam.
mã hs | Mô Tả Món Hàng |
---|---|
2005 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
200510 | Rau đồng nhất: |
20051010 | Đóng hộp kín khí |
20051090 | Loại khác |
200520 | Khoai tây: |
20052011 | Khoai tây chiên:Đóng hộp kín khí |
20052019 | Loại khác |
20052091 | Loại khác:Đóng hộp kín khí |
20052099 | Loại khác |
20054000 | Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
20055100 | Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):Đã bóc vỏ |
200559 | Loại khác: |
20055910 | Đóng hộp kín khí |
20055990 | Loại khác |
20056000 | Măng tây |
20057000 | Ô liu |
20058000 | Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
20059100 | Rau khác và hỗn hợp các loại rau:Măng tre |
200599 | Loại khác: |
20059910 | Đóng hộp kín khí |
20059990 | Loại khác |