Phần mở đầu - 0714
Mã HS Việt Nam 0714 - Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
tra cứu mã hs số 0714của Việt Nam là Đối với Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. ở Việt Nam.
mã hs | Mô Tả Món Hàng |
---|---|
0714 | Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
071410 | Sắn: |
07141011 | Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:Lát đã được làm khô |
07141019 | Loại khác |
07141091 | Loại khác:Đông lạnh |
07141099 | Loại khác |
071420 | Khoai lang: |
07142010 | Đông lạnh |
07142090 | Loại khác |
071430 | Củ từ (Dioscorea spp.): |
07143010 | Đông lạnh |
07143090 | Loại khác |
071440 | Khoai sọ (Colacasia spp.): |
07144010 | Đông lạnh |
07144090 | Loại khác |
071450 | Củ khoai môn (Xanthosoma spp.): |
07145010 | Đông lạnh |
07145090 | Loại khác |
071490 | Loại khác: |
07149011 | Lõi cây cọ sago:Đông lạnh |
07149019 | Loại khác |
07149091 | Loại khác:Đông lạnh |
07149099 | Loại khác |