Phần mở đầu - 6005

Mã HS Việt Nam 6005 - Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.

tra cứu mã hs số 6005của Việt Nam là Đối với Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  6005 Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.
             60052100 Từ bông:Chưa hoặc đã tẩy trắng
             60052200 Đã nhuộm
             60052300 Từ các sợi có màu khác nhau
             60052400 Đã in
      600531Từ xơ tổng hợp:Chưa hoặc đã tẩy trắng:
             60053110 Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi
             60053190 Loại khác
      600532Đã nhuộm:
             60053210 Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi
             60053290 Loại khác
      600533Từ các sợi có màu khác nhau:
             60053310 Vải dệt kim làm từ polyestervà polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi
             60053390 Loại khác
      600534Đã in:
             60053410 Vải dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi
             60053490 Loại khác
             60054100 Từ xơ tái tạo:Chưa hoặc đã tẩy trắng
             60054200 Đã nhuộm
             60054300 Từ các sợi có màu khác nhau
             60054400 Đã in
      600590Loại khác:
             60059010 Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
             60059090 Loại khác