Phần mở đầu - 0208
Mã HS Việt Nam 0208 - Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
tra cứu mã hs số 0208của Việt Nam là Đối với Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. ở Việt Nam.
mã hs | Mô Tả Món Hàng |
---|---|
0208 | Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
02081000 | Của thỏ |
02083000 | Của bộ động vật linh trưởng |
020840 | Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
02084010 | Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
02084090 | Loại khác |
02085000 | Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
02086000 | Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
020890 | Loại khác: |
02089010 | Đùi ếch |
02089090 | Loại khác |