Phần mở đầu - 8301
Mã HS Việt Nam 8301 - Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
tra cứu mã hs số 8301của Việt Nam là Đối với Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản. ở Việt Nam.
mã hs | Mô Tả Món Hàng |
---|---|
8301 | Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản. |
83011000 | Khóa móc |
83012000 | Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
83013000 | Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà |
830140 | Khóa loại khác: |
83014010 | Còng, xích tay |
83014090 | Loại khác |
83015000 | Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa |
83016000 | Bộ phận |
83017000 | Chìa rời |