Phần mở đầu - 6201
Mã HS Việt Nam 6201 - Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.
tra cứu mã hs số 6201của Việt Nam là Đối với Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. ở Việt Nam.
mã hs | Mô Tả Món Hàng |
---|---|
6201 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
62011100 | Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
62011200 | Từ bông |
62011300 | Từ sợi nhân tạo |
62011900 | Từ các vật liệu dệt khác |
62019100 | Loại khác:Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
62019200 | Từ bông |
62019300 | Từ sợi nhân tạo |
62019900 | Từ các vật liệu dệt khác |