Phần mở đầu - 1605
Mã HS Việt Nam 1605 - Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
tra cứu mã hs số 1605của Việt Nam là Đối với Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. ở Việt Nam.
mã hs | Mô Tả Món Hàng |
---|---|
1605 | Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
160510 | Cua, ghẹ: |
16051010 | Đóng gói kín khí |
16051090 | Loại khác |
160521 | Tôm shrimp và tôm prawn:Không đóng hộp kín khí: |
16052110 | Tôm shrimp dạng bột nhão |
16052190 | Loại khác |
160529 | Loại khác: |
16052910 | Tôm shrimp dạng bột nhão |
16052990 | Loại khác |
16053000 | Tôm hùm |
16054000 | Động vật giáp xác khác |
16055100 | Động vật thân mềm:Hàu |
16055200 | Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
16055300 | Vẹm (Mussels) |
16055400 | Mực nang và mực ống |
16055500 | Bạch tuộc |
16055600 | Trai, sò |
16055700 | Bào ngư |
16055800 | Ốc, trừ ốc biển |
16055900 | Loại khác |
16056100 | Động vật thủy sinh không xương sống khác:Hải sâm |
16056200 | Nhím biển |
16056300 | Sứa |
16056900 | Loại khác |