Chương - 98

Mã HS Việt Nam 98 - QUY ĐỊNH MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG

Tra cứu mã hs số 98 của Việt Nam là Đối với QUY ĐỊNH MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho QUY ĐỊNH MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG ở Việt Nam.

Chương - 98     QUY ĐỊNH MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG
phần mở đầu mô tả món hàng
9801 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gà lôi (gà Nhật Bản), đã chặt mảnh, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh.
9802 Cá chép, để làm giống (trừ nhóm 0301.93.10).
9803 Bong bóng cá.
9804 Động vật giáp xác, đã được hun khói.
9805 Đậu triều, đậu săng, loại phù hợp để làm giống.
9806 Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da.
9807 Giấy kraft dùng làm bao xi măng, đã tẩy trắng.
9808 Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.
9809 Mắt thuỷ tinh.
9810 Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép, loại để sản xuất tanh lốp xe.
9811 Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán mỏng, cán phẳng được cán nóng.
9812 Động cơ chạy bằng diesel, dùng cho xe thuộc nhóm 8701 có công suất trên 60kW.
9813 Máy biến áp điện sử dụng điện môi lỏng dùng cho thiết bị đo lường có công suất danh định không quá 1kVA và điện áp tối đa từ 110kV trở lên.
9814 Đĩa quang dùng cho hệ thống đọc bằng laser, loại dùng cho phim điện ảnh, đã ghi.
9815 Súng phát hỏa cầm tay khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp.
9816 Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; Bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.
9817 Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
9818 Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
9819 Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm.
9820 Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay.
9821 Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộcủa ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.
9822 Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.
9823 Xe thiết k ế chở tiền
9824 Vinyl clorua monome (VCM)
9825 Chất làm đầy da (Restylane)
9826 Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2
9827 Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
9828 Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí.
9829 Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
9830 Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm.
9831 Bộ ngắt mạch tự động, loại hộp đúc có dòng điện trên 1000 A
9832 Xe cần cẩu thủy lực
9833 Bộ quây tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga